Nữ sinh T.P.T. đến từ Hòa Bình là thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển cao nhất vào Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2018 với 27,75 điểm. Thí sinh T.P.T. cũng là thủ khoa ngành sư phạm ngữ văn, khoa Ngữ văn của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm nay với mức điểm cụ thể: ngữ văn 8,75 điểm, lịch sử 9,25 điểm và
Trường đại học đầu tiên thuộc khối công an công bố điểm chuẩn. Đỗ Hợp, Chia sẻ. Đại học Cảnh sát Nhân dân là trường đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm
Đại học Hòa Bình lấy điểm chuẩn cao nhất 21 điểm cho ngành Y học cổ truyền, kế đến là Điều dưỡng 19 điểm. Các ngành còn lại 15 điểm. Đại học Quốc tế Sài Gòn công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét tuyển kết quả điểm thi THPT với mức 17 - 18 điểm theo
Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022. 1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022. Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) công bố điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 23,03 đến 28,29. Ngành Kỹ thuật máy tính có đầu
Ví dụ, năm 2021, ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 26,8 điểm, tức trung bình mỗi môn đã gần 9 điểm; còn ngành cao nhất lên đến 28,3 điểm, tức trung bình mỗi môn trên 9,5 điểm. Như vậy, theo dự đoán của tôi, với những ngành điểm chuẩn năm ngoái đã cao thì năm nay sẽ không cao hơn nhiều", PGS Bùi ĐứcTriệu nói.
Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế với 35,33 điểm (trung bình 8,88 điểm/môn) điểm điều kiện môn Toán từ 8,4 điểm trở lên và đặt ở nguyện vọng 1, ngành thấp nhất - Kinh tế phát triển 33,05 điểm (trung bình 8,26 điểm/môn).
uCQJv. Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2021/2022 chi tiết các ngành đào tạo được đọc tài liệu tổng hợp dưới chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn Đại học Hòa Bình 2021Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyểnThiết kế đồ kế nội kế thời trang7210404Môn vẽ ≥ trúc7580101Môn vẽ ≥ trị kinh chính ngân kinh nghệ thông nghệ đa phương thuật điện tử - viễn thuật xây học cổ hệ công nghệ truyền tác xã trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách ngữ và quản lý chuỗi cung mại điện chuẩn năm 2020Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sauNgành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển1. Công nghệ thông tin7480201A01, A10, A15, D90152. Công nghệ đa phương tiện7480203A01, A10, A15, D90173. Kỹ thuât điên tử - viễn thông7520207A01, A10, A15, D90174. Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D01155. Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, B00, D01156. Kế toán7340301A00, A01, B00, D01157. Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D01158. Quan hệ công chúng7320108coo, C20, D01, D15159. Công nghệ truyền thông7320106A01, A09, D72, D961710. Luật kinh tế7380107A01, coo, C10, D011511. Công tác xã hội7760101A00, B00, coo, D011512. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, B00, coo, D011513. Ngôn ngữ Anh7220201DI4, A01, DI5, D011514. Thiết kế đồ họa7210403voo, VO1, H00, HO11515. Thiết kế nội thất7210404voo, VO1, H00, H011516. Thiết kế thời trang7580108voo, VO1, H00, H011517. Kiến trúc7580101voo, VO11518. Điều duỡng7720301A00, A02, B00, D07Theo ngưỡng quy định của Bộ19. Dược học7720201A00, A02, B00, D0720. Y học cổ truyền7720115A00, A02, B00, D07Ghi chúMức chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 0,5 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là điểmThông tin trườngTrường Đại học Hòa Bình-Hà Nội là một trường đại học tư thục nằm trong hệ thống giáo dục đào tạo đại học được thành lập theo Luật Giáo dục của Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Từ năm 2015 Đại học Hòa Bình là một thành viên của tập đoàn Sovico Holding với sứ mạng cung cấp nguồn nhân lực cho các công ty của tập trường ETUĐịa chỉ Số 8 - CC2, phố Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà thoại 0247 1099 669Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2019- Phương thức 1 Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình >15 điểm.- Phương thức 2 Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đặt từ 6,0 trở lên.+ Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 24,0 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.+ Đối với ngành Điều dưỡng tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5, chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2018Ngành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển1. Công nghệ thông tin7480201A01, A10, A15, D90152. Công nghệ đa phương tiện7480203A01, A10, A15, D90153. Kỹ thuât điên tử - viễn thông7520207A01, A10, A15, D9016,54. Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D01155. Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, B00, D01156. Kế toán7340301A00, A01, B00, D0115,57. Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D01158. Quan hệ công chúng7320108coo, C20, D01, D15159. Công nghệ truyền thông7320106A01, A09, D72, D961510. Luật kinh tế7380107A01, coo, C10, D011511. Công tác xã hội7760101A00, B00, coo, D011512. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, B00, coo, D011613. Ngôn ngữ Anh7220201DI4, A01, DI5, D011514. Thiết kế đồ họa7210403voo, VO1, H00, HO11515. Thiết kế nội thất7210404voo, VO1, H00, H011516. Thiết kế thời trang7580108voo, VO1, H00, H011517. Kiến trúc7580101voo, VO11518. Điều duỡng7720301A00, A01, B00, D901619. Dược học7720201A00, A01, B00, D9016,5Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7210403Thiết kế đồ họaH00, H01, V01, kế thời trangH00, H01, V01, ngữ AnhA01, D01, D15, nghệ truyền thôngA01, A10, D90, hệ công chúngC00, C20, D15, trị kinh doanhA00, A01, D01, chính – Ngân hàngA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, kinh tếA01, C00, D01, nghệ thông tinA01, A10, D90, nghệ đa phương tiệnA01, A10, D90, thuật điện tử - viễn thôngA01, A10, D90, trúcV00, V01, , kế nội thấtH00, H01, V01, thuật xây dựngA00, A01, D01, họcA00, A01, D01, dưỡngA00, A01, D01, tác xã hộiA00, B00, D01, trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, B00, D01, chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720503Phục hồi chức năngA00; B00; D90157720501Điều dưỡngA00; B00; D90157720401Dược họcA00; B00; D90157720332Xét nghiệm y họcA00; B00; D90157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D90157580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D90157580102Kiến trúcV00; V01157520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D90157520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D90157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D90157440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D90157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D90157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01157320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D78157310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D01157310101Kinh tếA00; A01; D01; D90157220217Hàn Quốc họcA01; C00; D01; D78157220216Nhật Bản họcA01; C00; D01; D06157220215Trung Quốc họcA01; C00; D01; D04157220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D96157220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D90; D96157220113Việt Nam họcA01; C00; D01; D78157210404Thiết kế thời trangH00; H01; V00; V01157210403Thiết kế đồ họaH00; H01; V00; V01157210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; V00; V01157210302Công nghệ điện ảnh - truyền hìnhH00; H01; V00; V0115Trên đây là điểm chuẩn Đại học Hòa Bình qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm tin chi tiết các bạn theo dõi ngay dưới đây GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hòa BìnhTên tiếng Anh Hoa Binh University HBUMã trường ETULoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà NộiĐiện thoại 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669Email Peaceuniv theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình cập nhật ngày 11/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauTên ngành Y học cổ truyềnMã ngành 7720115Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 250Tên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 150Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 100Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 100Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 74Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 25Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 75Tên ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 60Tên ngành Thiết kế nội thấtMã ngành 7580108Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 25Tên ngành Thiết kế thời trangMã ngành 7210404Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 15Tên ngành Công nghệ đa phương tiệnMã ngành 7329001Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 50Tên ngành Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D78Chỉ tiêu 552. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 2 Xét học bạ thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hòa Bình xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối thi sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýKhối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lýKhối D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhKhối D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhKhối D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối V00 Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuậtKhối V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtKhối H00 Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2Khối H01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTCác hình thức và điều kiện xét học bạHình thức 1 Xét tổng điểm TBC 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 15 thức 2 Xét tổng điểm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 15 thức 3 Xét điểm TBC năm lớp 12 ≥ điểmHình thức 4 Xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ ý với các ngành Dược học, Y học cổ truyền có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở chí 4 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên ý với ngành Điều dưỡng có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở ý với các ngành năng khiếu có môn vẽ Tổng điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ điểm và điểm môn Vẽ ≥ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hòa Bình, được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng Xét tuyển thẳngTheo quy định của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauNhóm các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội đồng/tín chỉ ~ 1,7 triệu/ các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử đồng/tín chỉ ~ 1,9 triệu/ các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang đồng/tín chỉ ~ 2,0 triệu/ Điều dưỡng đồng/tín chỉ ~ đồng/ Dược học đồng/tín chỉ ~ đồng/ Y học cổ truyền đồng/tín chỉ ~ đồng/ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNTham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình các phương thức khác chi tiết tại Điểm chuẩn Đại học Hòa BìnhĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển20202021 2022Thiết kế đồ kế nội kế thời trang15–15Quản trị kinh chính – Ngân hàng toán kinh tế nghệ thông tin nghệ đa phương tiện thuật Điện tử, viễn thông trúc 15––Kỹ thuật xây dựng hệ công nghệ truyền thông tác xã hội trị dịch vụ du lịch và lữ hành ngữ Anh học cổ truyền học dưỡng trị khách sạn– và Quản lý chuỗi cung ứng– mại điện tử–
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Hòa Bình Đại học Hòa Bình Mã trường ETU Hà Nội Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn
Trường Đại học Hòa Bình đã chính thức công bố điểm điểm trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2023Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn HB Y học cổ truyềnDược họcCông nghệ đa phương tiệnKỹ thuật điện tử, viễn thôngCông nghệ truyền thôngĐiều dưỡngTài chính – Ngân hàngQuản trị kinh doanhKế toánKỹ thuật xây dựngCông nghệ thông tinQuan hệ công chúngLuật kinh tếCông tác xã hộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNgôn ngữ AnhThiết kế đồ họaThiết kế nội thấtThiết kế thời trangKiến trúcThương mại điện tử2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Thiết kế đồ họa15Thiết kế nội thất15Thiết kế thời trang15Quản trị kinh doanh15Tài chính ngân hàng15Kế toán15Luật kinh tế15Công nghệ thông tin15Công nghệ đa phương tiện15Dược học21Điều dưỡng19Y học cổ truyền21Quan hệ công chúng15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15Ngôn ngữ Anh15Quản trị khách sạn15Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15Thương mại điện tử15II. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Thiết kế đồ kế nội kế thời trangKiến trúcQuản trị kinh chính – Ngân kinh nghệ thông nghệ đa phương thuật điện tử – viễn thuật xây học cổ hệ công nghệ truyền tác xã trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách ngữ và Quản lý chuỗi cung mại điện
đại học hòa bình điểm chuẩn