Bạn đang đọc: 'gầy' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh " I wanted to lose weight. " — Tsuya . 3. Thằng gầy này, mày nói gì? What'd you say, slim ? 4. Gầy nhom như con chó đua. As lean as a whippet I was ! 5. Mình anh ta gầy quá. His body toàn thân is too thin . 6. Khi ấy tôi gầy trơ xương. I weighed less than a hundred pounds . 7. Dịch trong bối cảnh "GẦY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "GẦY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. thin. adjective. en having little body fat or flesh; slim; slender; lean; gaunt. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin. en.wiktionary2016. Trong Tiếng Anh gầy gò có nghĩa là: thin, lank, meager (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 7). Có ít nhất câu mẫu 33 có gầy gò . Trong số các hình khác: Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. ↔ Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin. . Chỉ số khối cơ thể, cũng gọi là chỉ số thể trọng- thường được biết đến với tên viết tắt BMI theo tên tiếng Anh body mass index, là một cách nhận định cơ thể của một người là gầy hay béo bằng một chỉ số. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " gầy ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu FngEn. Slim, soft and những gì tôi đã dày vò bởi tóc gầy của tôi!Oh what I was tormented by my lank hair!Gà gầy với trọng lượng treo từ xỏ chick with weights tapestry from her William đã thuần hóa gầy….The William's Wonder has tamed the lank….Với lời khuyên của chúng tôi, áo len len gầy, cardigans& our tips, scratchy wool sweaters, cardigans& làm tôi nhìn thực sự rất gầy!It makes me look really anh trông gầy hơn cô face looked thinner than I cậu ta gầy và xanh hơn so với cậu ấy trong bức thông điệp looked thinner and paler than he had in the những người gầy có nguy cơ mắc các vấn đề về tim thấp leaner people are at a lower risk for heart này chắc chắn sẽ làm cho bạn gầy hơn mức trung will certainly make you skinnier than the thức ăn này có giúp tôi trở nên gầy và khỏe mạnh hơn?Will this food help me to become slimmer and healthier?Con ngựa trông gầy hơn nhiều bữa người gầy thường cảm thấy no more often People who are underweight often feel full béo, tôi gầy, tôi thấp, tôi fat, I'm thin, I'm short, I'm nhìn anh ta hơi gầy hơn thời họ còn làm chung với looked only slightly older than he would been when they gầy cũng có khả năng bị béo fat people have the right to be Hye Kyo gầy và xinh Hye Kyo looks beautiful and sẽ chẳng bao giờ gầy hơn và tôi hài lòng với điều will never be skinny and I am more than happy with trông chững chạc và gầy hơn so với cách đây 1 looks stronger and faster than a year cái gã nhỏ bé gầy còm đó sao?”.Tôi rất gầy vào thời điểm còn gầy hơn cả lần cuối cùng em gặp anh”.You look even worse than the last time I saw you.”.TnAflix 5 năm trước gầy 18+.DrTuber 8 months ago twen18+.Gầy 18+ châu á thủ dâm webcam lép18+ voyeur asian hidden asian webcam asian. Mong muốn được gầy hơn có thể bắt đầu ngay từ khi đi desire to be thinner can begin as early as grade phải chỉ trang phụcđen mới làm bạn trông gầy only black makes you look ra,trao đổi thịt béo với các vết cắt gầy exchange fatty meats with leaner trông gầy hơn một chút, và tôi thấy vui vì điều look slimmer and I am so happy about người thường nói mặc đồ đen sẽ làm bạn trông gầy everyone knows that black clothes make you look cao như Atticus, nhưng gầy was as tall as Atticus, but này chắc chắn sẽ làm cho bạn gầy hơn mức trung nhìn anh ta hơi gầy hơn thời họ còn làm chung với looked only slightly older than he would been when they người khác thì gầy hơn, cung cấp protein với ít carbs tôi trên máy quay sẽ được hơn nếu tôi gầy gian này, Hà Hồ dường như gầy time the huffing seems ta chỉ việc gầy hơn người này sẽ làm cho bạn trông gầy hơn bằng cách xả natri và giảm trọng lượng will make you look thinner by flushing sodium and reducing water khác giữa những undead họ đã gặp ở cổng là bọn chúng gầy hơn và đang bắt chéo những ngọn thương giơ cao lên không the undead they had seen at the gate, they were slimmer and crossed their lances high in the air between sẽ trông gầy hơn và cảm thấy tốt hơn, ngay cả khi bạn không giảm cân will look thinner and feel better, even if you don't lose much số phương pháp khác có thể giúp bạn giảm trọng lượng nước vàSeveral other methods can help you drop water weight andappear leaner and 30 phút tập luyện,phụ nữ nói rằng họ thấy mình gầy hơn và khỏe a 30-minute workout, women said that they saw themselves as thinner and số người tin rằng nó giúp khuôn mặt trông gầy hơn vì sự tương phản với phấn tạo believe it will make your face look slimmer because of the contrast with the bronzing không có gì, Clive, Và tôi không thích một chút vì anh trông gầy hơn right, and I don't like it one bit that you look skinnier than không may, thâm hụt calo cần thiết này đặt mô cơ nạc của chúng ta vào nguy cơ,đặc biệt khi chúng ta trở nên gầy this necessary caloric deficit puts our lean muscle tissue at risk, especially as we become một chân ra trước mặt bạn hoặc bắt chéo chân để trông gầy one leg out in front of you or cross your legs to look tháng gần đây, tài khoản Facebook và Instagram của ôngTrump thường xuyên đăng tải những tấm ảnh đã qua chỉnh sửa để ông này trông gầy recent months, President Trump's official Facebook andInstagram accounts have published photos of him manipulated to make him look dụ, những con Holstein hiệnđại ngày càng cao hơn và gầy hơn, gầy đến trơ example,modern Holsteins are bred to be tall and thin, to the point of vào hình dạng khuôn mặt, một kiểu tóc có thể khiến khuônmặt bạn trông tròn hơn hoặc gầy hơn.[ 13].Depending on your face shape,a hairstyle can make your face look rounder or slimmer.[13]. Triệu trẻ em bị gầy mòn hoặc quá gầy so với chiều cao của chúng;Million children are wasted, or too thin for their nói rằng tôi quá gầy và ngực tôi cũng quá nhỏ….Nếu bạn thấy mình quá gầy, hãy ăn you find yourself too thin, eat đang lolắng việc mình đang quá béo hoặc quá worry about being too fat or too không bao giờ có thể quá giàu hoặc quá gầy là một thông điệp dai can never be too rich or too thin có thể nghĩ chân bạn quá gầy hoặc bụng của bạn quá đã bao giờ bị nói rằng quá gầy hay quá thiếu cân?Mụ quá gầy; hắn có thể thấy xương sườn của mụ. phá vỡ chức năng của có cảm thấy quá gầy và thậm chí không mơ về….Đó là lý do con quá gầy, con biết không?Cô nói" Tôi vẫn biết rằng tôi quá cảm tưởng mình đang bị béo hay bạn cho rằng mình đang quá are afraid to gain weight or you think you are too tôi giảm cân thành công, lại bảo tôi quá thân tôi không thích mình bị quá ta nói với họ," cô ấy nghĩ rằng cô ấy có một cái mũi to và chân to,và cô ấy quá gầy và không đủ ngực".The 43-year-old explained'She thought she had a big nose andKiểm soát cân nặng Cơ thể quá béo, hoặc quá gầy có thể ảnh hưởng đến cảm xúc của bạn tình và ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản của control being too fat or too thin can affect your partner's feelings and change your reproductive nữ đang quá gầy có thể không nhận được thời gian thường xuyên hoặc có thể ngăn chặn sự rụng who are too thin might not be getting the regular periods or could stop khi một số người có thể nghĩ điều đó pháp con đực quá gầy và ẻo lả, thực tế đã chứng minh some may think that French males are too skinny and effeminate, the reality proves nghĩ chiếc mũi của tôi quá to, tôi quá gầy và xấu ta nói với họ," cô ấy nghĩ rằng cô ấy có một cái mũi to và chân to,và cô ấy quá gầy và không đủ ngực".He told them,“she thought she had a big nose and Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɣə̤j˨˩ɣəj˧˧ɣəj˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɣəj˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 技 chia, ghẽ, chẻ, gầy, kẽ, kể, kỹ, kĩ, gảy, gãy 唭 khì, khi, gầy, cười 𤷍 gầy 掑 rì, cày, cài, ghì, ghè, ghi, kều, gài, gây, gầy, kể, kề, kè, kì, cời, gãi 𤻓 gầy 𦓿 cày, cầy, gầy 𤼞 gầy Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] gầy Người và động vật Ít thịt, ít mỡ; trái với béo. Béo chê ngấy, gầy chê tanh. tục ngữ Trâu thịt gầy, trâu cày thì béo. tục ngữ Người gầy . Chân tay gầy khẳng khiu. Gầy như con mắm. tục ngữ Thực vật học Ở trạng thái kém phát triển, không mập. Cỏ gầy. Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng. Đất gầy. Từ láy[sửa] gầy gò gầy guộc Ngoại động từ[sửa] gầy Địa phương Tạo dựng cho đạt tới mục đích. Gầy vốn. Địa phương Làm cho cháy. Gầy bếp. Địa phương Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành. Gầy gấu áo len. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "gầy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết

gầy tiếng anh là gì